Characters remaining: 500/500
Translation

continuous creation theory

Academic
Friendly

Giải thích về từ "continuous creation theory":

"Continuous creation theory" (thuyết sáng tạo liên tục) một thuật ngữ trong vũ trụ học, đề cập đến lý thuyết cho rằng vũ trụ duy trì một mật độ trung bình dày đặc, với vật chất được tạo ra liên tục để lấp đầy những khoảng trống do sự giãn nở của vũ trụ. Thuyết này cho rằng vũ trụ không khởi đầu hay kết thúc, luôntrong trạng thái bất biến, với việc vật chất được sinh ra liên tục.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The continuous creation theory suggests that the universe is always expanding and creating new matter." (Thuyết sáng tạo liên tục gợi ý rằng vũ trụ luôn mở rộng tạo ra vật chất mới.)

  2. Câu nâng cao: "While the continuous creation theory was once a popular explanation for the universe's existence, it has largely been replaced by the Big Bang theory in modern cosmology." (Trong khi thuyết sáng tạo liên tục từng một giải thích phổ biến cho sự tồn tại của vũ trụ, đã phần lớn bị thay thế bởi thuyết Big Bang trong vũ trụ học hiện đại.)

Các biến thể của từ:
  • Continuous (liên tục): Từ này có nghĩa không bị ngắt quãng, diễn ra liên tục.
  • Creation (sáng tạo): Có thể hiểu sự tạo ra, hoặc quá trình tạo ra một cái đó.
  • Theory (thuyết): Một ý tưởng hoặc giả thuyết được đề xuất để giải thích một hiện tượng nào đó.
Nghĩa khác nhau:
  • Steady state theory (thuyết trạng thái bất biến): Một lý thuyết tương tự nhưng nhấn mạnh vào sự ổn định của vũ trụ không sự thay đổi lớn.
  • Big Bang theory (thuyết Big Bang): Một lý thuyết phổ biến hiện nay, cho rằng vũ trụ bắt đầu từ một điểm rất nhỏ dày đặc, sau đó giãn nở ra.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cosmology (vũ trụ học): Nghiên cứu về nguồn gốc, cấu trúc phát triển của vũ trụ.
  • Creationism (thuyết sáng tạo): Niềm tin rằng vũ trụ sự sống được tạo ra bởi một lực lượng cao hơn.
Idioms phrasal verbs:
  • "Fill the gap": Lấp đầy khoảng trống, có thể sử dụng trong ngữ cảnh của việc bổ sung vào một thứ đó thiếu hụt.
  • "Expand one's horizons": Mở rộng tầm nhìn, có thể liên quan đến việc khám phá những lý thuyết mới trong vũ trụ học.
Noun
  1. (vũ trụ học) thuyết cho rằng vũ trụ duy trì một mật độ trung bình dày đặc với vật chất được tạo ra để lấp đầy khoảng trống ngân hà đã để lại
  2. thuyết trạng thái bất biến (trong thời gian không gian, của vũ trụ),
    • the steady state theory has been abandoned in favor of the big bang theory
      Thuyết trạng thái bất biến đã được hủy bỏ, thay vào đó học thuyết về nguồn gốc các nguyên tố.

Comments and discussion on the word "continuous creation theory"